Bank Teller
  • Vay Vốn
  • Vay tiền online
  • Vay tiền nhanh
  • Vay tiêu dùng
  • Vay nóng
  • Bảo Hiểm
  • Cầm đồ
  • Chứng khoán
  • Ngân Hàng
Facebook Twitter Instagram
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách
Bank Teller
  • Vay Vốn
  • Vay tiền online
  • Vay tiền nhanh
  • Vay tiêu dùng
  • Vay nóng
  • Bảo Hiểm
  • Cầm đồ
  • Chứng khoán
  • Ngân Hàng
Bank Teller
Home»Ngân Hàng»Lãi Tín Dụng VPBank Cho Các Dòng Thẻ Đang Được Lưu Hành
Ngân Hàng

Lãi Tín Dụng VPBank Cho Các Dòng Thẻ Đang Được Lưu Hành

Rate this post

Khi sử dụng các dòng thẻ tín dụng VPBank, ngoài các loại phí áp dụng cho các loại thẻ này, lãi tín dụng VPBank cũng là điều nhiều người dùng quan tâm. Vậy đối với từng dòng thẻ, VPBank hiện đang áp dụng mức lãi suất nào? Cách tính ra sao? Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về chiếc thẻ tín dụng mà bạn đang sử dụng nhé!

lai tin dung vpbank 1

Nội Dung Bài Viết

  1. Các dòng thẻ tín dụng VPBank đang được lưu hành
    1. Dòng thẻ tín dụng Classic VPBank
    2. Dòng thẻ tín dụng Titanium VPBank
    3. Dòng thẻ tín dụng Platinum VPBank
    4. Dòng thẻ tín dụng Diamond VPBank
  2. Lãi tín dụng VPBank áp dụng với từng dòng thẻ
  3. Cách tính lãi thẻ tín dụng VPBank
  4. Các loại phí khác áp dụng với thẻ tín dụng VPBank
    1. Phí duy trì thẻ thường niên
    2. Phí phạt chậm thanh toán
    3. Phí phạt tiêu dùng vượt hạn mức
    4. Phí rút tiền mặt
    5. Phí chuyển đổi ngoại tệ
  5. 2 điều cần lưu ý khi dùng thẻ tín dụng VPBank
  6. Kết luận

Các dòng thẻ tín dụng VPBank đang được lưu hành

Tính tới thời điểm cuối năm 2021, VPBank hiện đang cho lưu hành tổng cộng 4 dòng thẻ bao gồm:

Dòng thẻ tín dụng Classic VPBank

Dòng thẻ tín dụng Classic của VPBank bao gồm 3 loại thẻ:

  • Thẻ tín dụng MobiFone – VPBank Mastercard
  • Thẻ tín dụng VPBank Number 1 MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank MC2 MasterCard

Dòng thẻ tín dụng Titanium VPBank

Dòng thẻ tín dụng Titanium của VPBank bao gồm 4 loại thẻ:

  • Thẻ tín dụng VPBank Lady MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank StepUp MasterCard
  • Thẻ tín dụng MobiFone – VPBank
  • Thẻ tín dụng VPBank Cashback MasterCard

Dòng thẻ tín dụng Platinum VPBank

Dòng thẻ tín dụng Platinum của VPBank bao gồm 7 loại thẻ:

  • Thẻ tín dụng VPBank California Fitness Visa
  • Thẻ tín dụng VPBank Visa Travel Miles
  • Thẻ tín dụng VPBank Cashback Visa
  • Thẻ tín dụng VPBank MasterCard
  • Thẻ tín dụng VietnamAirlines – VPBank MasterCard
  • Thẻ tín dụng VPBank Shopee
  • Thẻ tín dụng VPBank Super Shopee

Dòng thẻ tín dụng Diamond VPBank

Dòng thẻ tín dụng Platinum của VPBank bao gồm 2 loại thẻ:

  • Thẻ tín dụng VPBank Diamond World
  • Thẻ tín dụng VPBank Diamond World Lady

lai tin dung vpbank 2

Lãi tín dụng VPBank áp dụng với từng dòng thẻ

Không chỉ các quyền lợi mà với mỗi một dòng thẻ, mức lãi tín dụng VPBank áp dụng cũng sẽ có sự khác biệt:

  • Dòng thẻ Classic là dòng thẻ cơ bản nhất, được áp dụng mức lãi suất từ 3,49% – 3,99%
  • Dòng thẻ Titanium sẽ được áp dụng mức lãi suất 2,99% cho các loại thẻ
  • Dòng thẻ Platinum sẽ được áp dụng mức lãi suất 2,79% cho tất cả các loại thẻ
  • Dòng thẻ Diamond là dòng thẻ cao cấp nhất của VPBank, bởi vậy mà mức lãi suất áp dụng cũng thấp nhất, chỉ ở mức 2,39%

lai tin dung vpbank 3

Ngoài lãi suất tiêu dùng thẻ tín dụng, VPBank hiện còn áp dụng lãi suất rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng của VPBank. Khác với ân hạn 45 ngày của thẻ tín dụng, lãi suất rút tiền mặt sẽ được áp dụng ngay khi bạn hoàn tất giao dịch rút tiền tại ATM hoặc điểm giao dịch của ngân hàng. Mức lãi suất được ngân hàng VPBank áp dụng là từ 2,5 – 2,99%/tháng, tương đương từ 28 – 35%/năm.

Không chỉ cần biết về mức lãi suất mà VPBank áp dụng cho từng dòng thẻ, bạn cũng cần biết cách tính lãi thẻ tín dụng VPBank và thời gian sao kê để tránh mất tiền oan.

Cách tính lãi thẻ tín dụng VPBank

Dù chu kỳ thanh toán có thể khác nhau nhưng tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank hiện đang được lưu hành đều được ngân hàng miễn lãi suất trong vào 45 ngày.

Giả sử như chu kỳ thanh toán của bạn là từ ngày 25/4 cho đến ngày 5/6 và lãi thẻ tín dụng VPBank của bạn là 2,99%. Bạn mua một món đồ có giá 5.000.000 đồng vào ngày 26/4, bạn sẽ nhận được một bản sao kê giao dịch với hạn thanh toán vào ngày 5/6. Nếu bạn thanh toán hết 5.000.000 đồng này trước hoặc đúng ngày 5/6, bạn sẽ không bị tính lãi suất.

Nếu bạn trả khoản vay này từ ngày 6/6, bạn sẽ bắt đầu bị tính lãi theo dư nợ từng tháng là 2,99% x 5.000.000 = 149.500 đồng. Tổng số tiền bạn cần thanh toán là 5.149.500 đồng. Số tiền này sẽ tiếp tục tăng theo dư nợ từng tháng nếu bạn không thanh toán nhanh chóng.

lai tin dung vpbank 4

Các loại phí khác áp dụng với thẻ tín dụng VPBank

Ngoài mức lãi suất phải trả khi thanh toán muộn hơn so với thời gian ân hạn, khi dùng thẻ tín dụng VPBank, bạn sẽ còn phải chịu các loại phí sau đây:

Phí duy trì thẻ thường niên

Phí duy trì thẻ thường niên là loại phí mà bất kỳ chủ thẻ nào cũng phải bỏ ra khi sử dụng thẻ ngân hàng VPBank không chỉ là thẻ tín dụng. Đúng như tên gọi, phí duy trì thường niên sẽ đều đặn được trừ vào tài khoản của khách hàng đều đặn theo từng tháng hoặc từng năm.

Tuỳ vào loại thẻ mà mức phí này sẽ ở mức sau:

  • Đối với các loại thẻ chính: Mức phí dao động từ 150.000 – 1.500.000 đồng
  • Đối với các loại thẻ phụ: Mức phí dao động từ 0 – 250.000 đồng

Phí phạt chậm thanh toán

Với các giao dịch chậm thanh toán trên thẻ tín dụng, ngoài mức lãi suất, VPBank sẽ còn áp dụng khoản phí chậm thanh toán với giá trị tương đương 5% giá trị giao dịch, tối thiểu 149.000 đồng và tối đa 999.000 đồng.

Số tiền này sẽ được thông báo trên sao kê của thẻ tín dụng khi khách hàng thực hiện xong giao dịch.

lai tin dung vpbank 5

Phí phạt tiêu dùng vượt hạn mức

Không chỉ bị phạt vì chậm thanh toán giao dịch, khách hàng còn có thể bị phạt khi chi tiêu vượt hạn mức tín dụng của thẻ. Thực chất đây không phải là một khoản phạt mà đây là một dạng cam kết giữa khách hàng với ngân hàng VPBank. VPBank cho phép bạn giao dịch, chi tiêu vượt qua hạn mức cho phép của thẻ với điều kiện bạn đồng ý đóng khoản phí sử dụng vượt hạn mức. Mức phí này được tính dựa trên phần tiền mà bạn tiêu dùng vượt với hạn mức.

Tuy nhiên mức phí này không phải cố định. Bởi sau một thời gian đóng phí này, VPBank sẽ xem xét để nâng hạn mức thẻ tín dụng của bạn nhằm mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Điều kiện để bạn được nâng hạn mức tiêu dùng đó là có lịch sử tín dụng tốt, có tài sản đảm bảo và thu nhập cá nhân tăng lên.

Phí rút tiền mặt

Ngoài lãi suất phải chịu ngay khi rút tiền từ 2,5 – 2,99%/tháng, bạn sẽ còn phải chịu phí rút tương đương với 4% số tiền rút. Mức phí này được tính tối thiểu là 100.000 đồng/lượt rút, chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng. Và bạn cũng sẽ chỉ được rút số tiền tương ứng với 50% hạn mức của thẻ tín dụng.

Tuy nhiên, khi sử dụng hai loại thẻ tín dụng MobiFone – VPBank MasterCard Classic và VPBank Number 1 MasterCard, khách hàng được miễn phí phí rút tiền mặt tại ATM.

lai tin dung vpbank 6

Phí chuyển đổi ngoại tệ

Không chỉ giao dịch trong nước, thẻ tín dụng VPBank còn hỗ trợ bạn thanh toán quốc tế cũng như rút và quy đổi ngoại tệ với các giao dịch rút tiền mặt tại nước ngoài. Ngoài tỷ giá được áp dụng, với mỗi giao dịch quy đổi ngoại tệ, VPBank sẽ còn tính mức phí từ 2,5% – 3% giá trị giao dịch. Số tiền này sẽ được hiển thị một cách chi tiết trên sao kê được gửi tới bạn.

2 điều cần lưu ý khi dùng thẻ tín dụng VPBank

Có hai điều quan trọng nhất mà bạn cần lưu ý khi sử dụng thẻ tín dụng VPBank đó là hạn mức thẻ và chu kỳ thanh toán của thẻ.

Mỗi loại thẻ tín dụng sẽ có hạn mức thanh toán khác nhau tùy vào thu nhập hoặc tài sản đảm bảo của bạn. Khi sử dụng thẻ tín dụng của VPBank hay thẻ tín dụng của bất kỳ ngân hàng nào khác, bạn cũng cần lưu ý tới hạn mức thanh toán của thẻ để lên kế hoạch chi tiêu, tránh chi tiêu vượt hạn mức cho phép.

Về chu kỳ thanh toán, VPBank hiện đang áp dụng chu kỳ thanh toán 30 ngày cho tất cả các dòng thẻ. Đến ngày thứ 30, ngân hàng sẽ chốt sổ giao dịch và gửi sao kê chi tiêu tới cho bạn. Ngoài 30 ngày này, khách hàng sẽ có thêm 15 ngày để trả nợ. Tổng cộng một chu kỳ thanh toán của VPBank kéo dài 45 ngày. Khi sử dụng thẻ, bạn cũng cần lưu ý tới điều này để tránh bị chịu phí phạt và lãi suất 5% do đáo hạn chậm.

Tuy khoản phí và lãi suất này chỉ rất nhỏ nhưng sẽ được tính theo dư nợ của từng tháng. Vậy nên bạn cần lưu ý để tránh có lịch sử tín dụng xấu, gây ảnh hưởng tới việc thanh toán, vay tiền sau này.

Với các giao dịch thanh toán trực tuyến nước ngoài hoặc giao dịch rút tiền mặt, giao dịch trực tiếp tại nước ngoài, bạn cũng sẽ cần lưu ý tới tỷ giá ngoại tệ và phí chuyển đổi ngoại tệ để tránh việc chi tiêu vượt quá hạn mức cho phép.

Kết luận

Trên đây là thông tin về lãi tín dụng VPBank cho các dòng thẻ đang được lưu hành cũng như một số lưu ý, loại chi phí mà bạn cần quan tâm khi lựa chọn sử dụng thẻ tín dụng của VPBank. Mong rằng thông qua bài viết trên, bạn đã có thêm cho mình những kiến thức để tránh phát sinh lịch sử tín dụng xấu trong quá trình mua sắm, chi tiêu.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thông Tin Về Thẻ VIB Online Plus Có Mua Trả Góp Được Không?

Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VIB Online Plus Cập Nhật Mới Nhất 2022

Cách Kích Hoạt Thẻ VIB Online Plus Mới Nhất Năm 2022

Leave A Reply Cancel Reply

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

Ngân Hàng

Thông Tin Về Thẻ VIB Online Plus Có Mua Trả Góp Được Không?

Vay Vốn

Vay Tiền F88 Bằng Sổ Hộ Khẩu Có Mất Nhiều Thời Gian Không?

Ngân Hàng

Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VIB Online Plus Cập Nhật Mới Nhất 2022

Ngân Hàng

Cách Kích Hoạt Thẻ VIB Online Plus Mới Nhất Năm 2022

Ngân Hàng

Hướng Dẫn Thủ Tục Làm Thẻ Visa Sacombank Mới Nhất 2022

Ngân Hàng

Phí Thường Niên Sacombank Cập Nhật Mới Nhất 2022

bankteller 01

Hoạt động với mục đích chia sẻ kiến thức, đặt lợi ích của người dùng lên trên hết, Bank Teller luôn đứng vào vai trò của người dùng để cung cấp những thông tin khách quan nhất, tốt nhất để người dùng nắm bắt được cốt lõi của mỗi hình thức, dịch vụ mà ngân hàng, tổ chức tài chính cung cấp.

Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on email

Truy cập nhanh

  • Vay vốn
  • Vay tiền nhanh
  • Vay tiền online
  • Vay tiền nóng
  • Vay tiêu dùng
  • Bảo hiểm
  • Cầm đồ
  • Chứng khoán
  • Ngân hàng

Vay theo hạn mức

  • Vay 500k
  • Vay 2 triệu
  • Vay 3 triệu
  • Vay 5 triệu
  • Vay 10 triệu
  • Vay 20 triệu
  • Vay 30 triệu
  • Vay 50 triệu

Bankteller.vn

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản truy cập
Copyright © 2022. All rights reserved - Bankteller

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.